Red Foot Tortoise
Tên Khoa học: Geochelone carbonaria
Tên Việt Nam: Rùa chân đỏ
kích thước: 14inches đến 20inches khỏang 40cm
Phân bố: Các khu rừng nhiệt đới và savan của Châu Phi; Guyana; Venezuela;Trinidad & Tobago; suriname.
Điều kiện sống nuôi nhốt: phải tạo môi trường có đủ độ ẩm (80%) và nhiệt độ thích hợp.
Thức ăn: rau tươi, hoa quả, côn trùng. Trong điều kiện nuôi nhốt phải bổ sung vitamin các lọai + calcium.
Sinh sản: dễ sinh sản
redfoot (thuộc dòng redfoot Trinidad & Tobago)
http://i294.photobucket.com/albums/mm84/bilislove/Web-Redfoot-Arrow-female-frontshot_.jpg
redfoot trưởng thành (Thuộc dòng Guyana)
http://i294.photobucket.com/albums/mm84/bilislove/1Brazilianmale.jpg http://i294.photobucket.com/albums/mm84/bilislove/1Brazilianmale.jpg
Indian Star tortoise
Tên khoa học:
Tên Việt Nam: Rùa Sao
kích thước : 8 - 10 inches
Phân bố : Ấn Độ, Mianma
Điều kiện sống nuôi nhốt: khô, bồ sung nước uống, sưởi.
Thức ăn: rau tươi, hoa quả. Cần nhiều vitamin, calcium trong môi trường nuôi nhốt, đặt biệt là rùa con.
Sinh sản: khó
Star tortoise:
http://img296.imageshack.us/img296/3703/ss004bigot1.jpg http://img296.imageshack.us/img296/3703/ss004bigot1.jpg
Sulcata Tortoises
Tên khoa học: Geochelone sulcata
Tên Việt Nam: Rùa cạn Châu Phi;unknown
Phân bố: Châu Phi
Kích thước : 30 - 40inches
Điều kiện sống nuôi nhốt: khô, sưởi.
Thức ăn: rau, hoa quả. Rùa con cần nhiều calcium và vitamin
Sinh sản: dễ.
http://img524.imageshack.us/img524/9...rtoiseweu8.jpg
Madagascar Spider tortoise - Ruà nhện Madagascar
http://i294.photobucket.com/albums/mm84/bilislove/Pyxis_Arachnoides_Ste_Marie_Madagas.jpg http://i294.photobucket.com/albums/mm84/bilislove/Pyxis_Arachnoides_Ste_Marie_Madagas.jpg
Họ: Testudinidae
Phân bố tự nhiên: Vùng duyên hải Nam Madagascar.
Có 3 phân loài: P. a. arachnoides - P. a. brygooi và P. a. oblonga. Tất cả đều sinh sống ở các khu rừng thưa nhiệt đới, các vùng rừng khô (woodland)
Đặc điểm: là loài ruà cạn, có mai cao. con cái đẻ 1 trứng to mỗi năm, là loài ăn cỏ.
Chú ý: Loài ruà naỳ bị săn bắt làm thức ăn, buôn bán. CHúng nằm trong danh mục bảo vệ cuả Cites Appendix II..
http://i294.photobucket.com/albums/mm84/bilislove/MSTF01-4.jpg
African Pancake Tortoise
http://i294.photobucket.com/albums/mm84/bilislove/pancake56.jpg
Tên khoa học: Malacochersus tornieri
Họ: Testudinidae
Phân bố tự nhiên: Tanzania và miền trung Kenya, sống ở vùng sa-van, nơi có nhiều cát và đá, những đồi cây dạng buị gai.
Đặc điểm:
Con trưởn thành đạt kích thước khoảng 18cm, mai rất mềm, mỏng dẹt. Vào thời kỳ sinh sản, loài ruà này chỉ đẻ duy nhất một trứng vào tháng 7 hoặc tháng 8 hàng năm. Trứng sẽ nở sau 110 đến 220 ngày thuỳ thuộc vào môi trường. Thức ăn chủ yếu là hỗn hợp rau xanh và trái cây.
Chú ý: Pancake được liệt vào danh mục Cites Appendix II
http://i294.photobucket.com/albums/mm84/bilislove/med_PancakeTortoise.jpg
Tent Tortoise
http://i294.photobucket.com/albums/mm84/bilislove/Psammobatestentoriustrimeniweb.jpg http://i294.photobucket.com/albums/mm84/bilislove/Psammobatestentoriustrimeniweb.jpg
Tên khoa học: Psammobates tentorius
Họ: Testudinidae
Phân bố tự nhiên: Miền Nam Namibia và Miền Bắc Mũi Province. Loại này có rất nhiều biến thể. Dưạ vào màu và hoa văn trên mai, chúng ta có thể phân biệt được 3 phân nhóm cuả loài này: p. t. tentorius - P. t. trimeni - P. t. verroxii (p. t. viết tắt cuả tên khoa học Psammabates tentorius). Chúng sinh sống trong các vùng sa-van. các vùng khô và rừng buị (bushy woodland) hoặc các vùng đá và cát.
Đặc điểm: Mai hình ô-voan,với những chóp cắt và hoa văn xoè rất đẹp. Kích thước 14cm, là một loài ruà đẹp. Con cái đẻ từ 1 -3 trứng hàng năm. Trứng nở sau 150 -180 ngàys. Là loài ruà ăn cỏ, rau, trái cây bổ sung thêm một ít protêin thực vật vào khẩu phần ăn cuả chúng mỗi tuần.
CHú ý: nằm trong danh mục CITES appendix II.
Leopard Tortoise
Geochelone Pardalis
Tên Việt Nam: Rùa báo đốm
Phân bố: Đông Nam Phi
Điều kiện nuôi nhốt: Phải có sưởi + bổ sung vitamin + calcium...
bảng đồ vùng phân bố của Leopard
http://img220.imageshack.us/img220/5738/geochelonepardalis2phnbon5.jpg
Leopard trưởng thành
http://img504.imageshack.us/img504/3448/leopardtortoisegeochelofn6.jpg
Leopard babes
http://img230.imageshack.us/img230/7504/geochelonepardalisic9.jpg
Rùa Sao Madagascar - Radiated Tortoise
Geochelone radiata tortoise
Tên Việt Nam: unknown
Phân bố: Madagascar
Điều kiện nuôi nhốt: Rùa con cần nhiều calcium để tạo xương và hộp, Rùa trưởng thành cần ít hơn. Nhiệt độ 18- 30 độ C. Độ ẩm 60-80%.
bảng đồ phân bố của rùa Radiated trên đảo Madagascar.
http://img132.imageshack.us/img132/6200/caroldiimg004bigphanbomc3.jpg
Radiated baby
http://img98.imageshack.us/img98/6003/radiatedgeocheloneradiaez1.jpg
Radiated trưởng thành
http://img219.imageshack.us/img219/3439/radiatedtortoise1sv3.jpg
Nguồn:Google
Nguồn:
http://hamstervn.net/diendan/showthread.php?t=7434#ixzz1iln9jPiL